Tóm tắt
Nội dung
Mở cửa, SJC Hà Nội niêm yết giá vàng miếng tại mốc 66,45 – 67,07 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.
Tại SJC Hồ Chí Minh, mua vào và bán ra cùng tăng 50.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,45 – 67,05 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,40 – 67,00 triệu đồng/lượng, giá mua đi ngang, giá bán tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên 24/4.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,40 – 67,00 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, tăng 50.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Hệ thống Phú Quý, điều chỉnh tăng 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước, giao dịch mua – bán đứng tại mốc 66,45 – 67,05 triệu đồng/lượng.
Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,47 – 67,03 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra đều tăng 50.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 25/4
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Lý do khiến nhà đầu tư tin rằng đồng USD sẽ tiếp tục mất giá
05:03 PM 24/04
Tỷ giá sẽ ổn định
03:08 PM 24/04
Tỷ giá VND/USD 24/4: Thị trường tự do quay đầu giảm mạnh
12:13 PM 24/04
Nhận định TTCK phiên 24/4: Báo cáo kết quả kinh doanh quý I sẽ ra nhiều hơn, cố phiếu riêng lẻ vẫn có cơ hội
09:53 AM 24/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |