Tóm tắt
Nội dung
Thời điểm mở cửa, tại SJC Hà Nội, giá vàng miếng tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 19/4, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,45 – 67,07 triệu đồng/lượng.
SJC Hồ Chí Minh, cũng tăng 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 66,45 – 67,05 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,45 – 67,00 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,40 – 67,00 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng tăng 50.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Hệ thống Phú Quý, điều chỉnh giá mua và bán đều tăng 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó, giao dịch mua – bán lên mức 66,40 – 67,00 triệu đồng/lượng.
Tại BTMC, chiều mua tăng 110.000 đồng/lượng, chiều bán tăng 100.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại 66,46 – 66,98 triệu đồng/lượng.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 20/4
Đầu tư vàng theo chiến lược tránh rủi ro là một phương pháp đầu tư an toàn và hiệu quả. Mục tiêu của chiến lược này là tối đa hóa lợi nhuận, đồng thời giảm thiểu rủi ro đầu tư. Đây là phương pháp được sử dụng bởi các nhà đầu tư muốn đầu tư trong thời gian dài và có tư duy đầu tư cẩn thận.
Các lợi ích của đầu tư vàng theo chiến lược tránh rủi ro:
Tuy nhiên, đầu tư vàng theo chiến lược tránh rủi ro cũng có những rủi ro:
Để đầu tư vàng theo chiến lược tránh rủi ro hiệu quả, nhà đầu tư cần phải tìm hiểu kỹ về thị trường vàng, đánh giá và dự đoán các yếu tố tác động đến giá vàng trong dài hạn, chọn sản phẩm vàng phù hợp và đưa ra chiến lược đầu tư phù hợp với mục tiêu.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,620 -20 | 25,720 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |