Tỷ giá VND/USD 19/4: Tỷ giá trung tâm tiếp đà tăng, NHTM và TT tự do ‘hạ nhiệt’ 12:03 19/04/2023

Tỷ giá VND/USD 19/4: Tỷ giá trung tâm tiếp đà tăng, NHTM và TT tự do ‘hạ nhiệt’

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng thêm 11 đồng/USD.
  • NHTM lùi khỏi mốc 23.700 VND/USD.
  • Thị trường tự do giảm mạnh giá mua, giữ nguyên giá bán.

Nội dung

Hôm nay (19/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.626 VND/USD, tăng thêm 11 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.445 VND/USD, tỷ giá trần 24.807 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h45:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.310 – 23.680 VND/USD, giảm 20 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.365 – 23.665 VND/USD, tăng 5 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.335 – 23.678 VND/USD, giá mua tăng 1 đồng, giá bán đi ngang so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.314 – 23.674 VND/USD, giảm 6 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước.

Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.280 – 23.660 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với giá chốt phiên trước.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.354 – 23.671 VND/USD, giảm 1 đồng chiều mua, tăng 12 đồng chiều bán so với chốt phiên 18/4.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do điều chỉnh chiều mua giảm 30 đồng, chiều bán đi ngang so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.440 – 23.520 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 19/4

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,700 80,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570