Tỷ giá VND/USD 4/4: Đồng USD suy yếu trong ngân hàng, TT tự do đi ngang dưới mốc 23.500 12:18 04/04/2023

Tỷ giá VND/USD 4/4: Đồng USD suy yếu trong ngân hàng, TT tự do đi ngang dưới mốc 23.500

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng nhẹ 2 đồng/USD.
  • NHTM biến động với xu hướng giảm chủ đạo.
  • Thị trường tự do đi ngang cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (4/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.602 VND/USD, tăng nhẹ 2 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.422 VND/USD, tỷ giá trần 24.782 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.270 – 23.640 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.330 – 23.630 VND/USD, giá mua và bán đi ngang so với chốt phiên thứ Hai.

Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.304 – 23.648 VND/USD, mua vào giảm 1 đồng, bán ra giảm 2 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.281 – 23.641 VND/USD, tăng 18 đồng chiều mua, giảm 52 đồng chiều bán so với chốt phiên 3/4.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.240 – 23.620 VND/USD, giảm 10 đồng giá mua và 20 đồng giá bán so với chốt phiên đầu tuần.

Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.321 – 23.626 VND/USD, chiều mua tăng 13 đồng, chiều bán giảm 26 đồng so với chốt phiên trước đó.

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.380 – 23.480 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 4/4

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900200 80,200200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570