VCB là mã đóng góp nhiều nhất cho đà tăng của chỉ số chính sàn HOSE với mức tăng gần 2%. Đáng chú ý, mã này bật tăng mạnh vào cuối phiên hôm nay sau khi bị đè khoảng đầu phiên sáng. Một số mã ngân hàng khác như ACB, CTG, SHB cũng có mặt trong nhóm kéo mạnh thị trường phiên hôm nay.
VNM, VHM, PLX, KDC cũng các mã nhóm chứng khoán VCI, SSI cũng góp mặt trong top 10 cổ phiếu dẫn dắt thị trường hôm nay. Ở chiều ngược lại, MSN là mã đè thị trường mạnh nhất.
Tình trạng phân hóa diễn ra ở hầu hết các nhóm ngành trong phiên hôm nay. Tuy vậy, nhóm chứng khoán lại khá đồng thuận với xu hướng tăng. Toàn nhóm này có 18/25 mã tăng giá. SSI, VND, HCM, MBS đều tăng trên 2%, VCI thậm chí tăng cận trần.
Ở nhóm vận tải, một số cổ phiếu đơn lẻ có diễn biến tăng trần trong phiên hôm nay. DS3 tăng gần 10%, PDN tăng 7%, PJC tăng 10%.
Sàn HoSE ghi nhận 179 mã tăng giá, 82 mã đứng giá tham chiếu và 195 mã giảm giá. Thanh khoản khớp lệnh vẫn ở mức khá thấp, đạt 6.539 tỷ đồng.
Khối ngoại mua ròng gần 300 tỷ đồng phiên hôm nay, đà mua ròng có vẻ đã trở lại. Đáng chú ý, khối này bán ròng hơn 73 tỷ đồng trong phiên sáng.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Trung Quốc phát hiện mỏ vàng với trữ lượng hơn 50 tấn
03:08 PM 23/03
Tỷ giá VND/USD 23/3: TT tự do ‘lao dốc’ mạnh – giá bán thấp hơn giao dịch trong NHTM tới hơn 100 đồng
12:43 PM 23/03
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 23/3: Nếu VN30-Index vượt qua vùng 1.120-1.150 điểm, triển vọng dài hạn sẽ tích cực hơn
09:53 AM 23/03
Cà phê suy yếu trên cả hai sàn kỳ hạn sau khi Fed nâng lãi suất thêm 0,25 điểm phần trăm
09:53 AM 23/03
Bảng giá vàng sáng 23/3: Sau một đêm, SJC đã lấy lại hết những gì đã mất ngày hôm qua
09:53 AM 23/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 -50 | 27,850 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |