Tỷ giá VND/USD phiên 14/2: Đồng USD điều chỉnh tăng trong ngân hàng, TT tự do hạ giá bán ra 12:03 14/02/2023

Tỷ giá VND/USD phiên 14/2: Đồng USD điều chỉnh tăng trong ngân hàng, TT tự do hạ giá bán ra

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tiếp tục tăng nhẹ 2 đồng/USD.
  • NHTM tăng từ 3-36 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do giữ nguyên giá mua, giảm 10 đồng giá bán.

Nội dung

Hôm nay (14/2), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.630 VND/USD, tăng tiếp 2 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.449 VND/USD, tỷ giá trần 24.812 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h50:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.400 – 23.770 VND/USD, đi ngang chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.455 – 23.755 VND/USD, tăng 35 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.440 – 23.788 VND/USD, tăng 5 đồng giá mua, tăng 3 đồng giá bán so với chốt phiên thứ Hai.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.423 – 23.783 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 9 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.450 – 23.760 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 13/2.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.433 – 23.785 VND/USD, tăng 36 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank 14/2

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do ngang giá chiều mua, giảm 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.600 – 23.670 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571