VN-Index dừng chân ở mốc 1.088,29 điểm, tăng 21,61 điểm. Điểm sáng của thị trường đến từ giao dịch khởi sắc của các ngành chứng khoán, đầu tư công, thép với nhiều mã tăng trần và gần trần. Phiên hôm nay chỉ số đã chính thức phá vỡ xu hướng đi ngang trong hai tuần và break out khỏi mô hình hộp. Thị trường được kỳ vọng sẽ chinh phục các ngưỡng kháng cự cao hơn trong các phiên cuối cùng của năm nay.
Toàn thị trường ghi nhận 653 mã chứng khoán tăng giá trong phiên hôm nay, so với chỉ 187 mã giảm giá. Thanh khoản thị trường cũng tích cực hơn với tổng giá trị 13.222 tỷ đồng.
Giao dịch của nhà đầu tư vẫn đang là điểm sáng được duy trì vài tháng qua. Khối ngoại phiên hôm nay mua ròng đến 818 tỷ đồng, tập trung vào các mã HPG, STB và SSI.
tygiausd.org
        Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng  
    
    05:45 PM 04/11 
                
        Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
    
    01:15 PM 03/11 
                
        Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
    
    06:00 PM 31/10 
                
        Chủ tịch SEC cảnh báo về thị trường tiền điện tử, kêu gọi các nhà đầu tư “không bị cuốn vào FOMO”
    
    03:08 PM 17/01 
                
        Tỷ giá VND/USD phiên 17/1: USD giao dịch ổn định tại TT tự do, NHTM tăng/giảm không đồng nhất
    
    11:38 AM 17/01 
                
        Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 17/1: VN30-Index vẫn duy trì trạng thái trung lập trong xu hướng ngắn hạn
    
    09:53 AM 17/01 
                
        Bảng giá vàng sáng 17/1: Diễn biến giảm giá chưa dứt, SJC tiếp đà suy yếu về mốc 67 triệu đồng
    
    09:53 AM 17/01 
                
        Giá vàng hôm nay 17.1.2023: SJC chậm rãi đi xuống
    
    09:14 AM 17/01 
                | Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen | 
        27,770 20 | 27,840 40 | 
Giá đô hôm nay | 
    ||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200-800 | 148,200-800 | 
| Vàng nhẫn | 146,200-800 | 148,230-800 | 
                            
                                Tỷ giá hôm nay | 
                    ||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra | 
                                USD | 
                                25,0840 | 25,4540 | 
                                AUD | 
                                16,2380 | 16,9280 | 
                                CAD | 
                                17,7270 | 18,4810 | 
                                JPY | 
                                1600 | 1700 | 
                                EUR | 
                                26,8480 | 28,3200 | 
                                CHF | 
                                28,5820 | 29,7970 | 
                                GBP | 
                                31,8310 | 33,1840 | 
                                CNY | 
                                3,4670 | 3,6140 |