Tiếp nối xu hướng tăng điểm trong phiên trước, VN-Index mở cửa xanh hơn 5 điểm với đà tăng điểm ghi nhận ở hầu hết các nhóm ngành.
VN-Index duy trì diễn biến tích cực đến hết phiên sáng. Cổ phiếu ngân hàng duy trì vai trò dẫn dắt đến cuối phiên với các trụ đỡ quan trọng như VCB, TCB, MBB, CTG, TPB, BID, STB, …
Nhóm chứng khoán tiếp tục thể hiện là chỉ báo của thị trường với loạt mã tăng điểm như DSC (+4,8%), BMS (+3,8%), SBS (+3,8%), FTS (+3,6%), MBS (+3,5%), VND (+3,3%), APS (+3,2%), VCI (+3,2%), SSI (2,8%), … Chiều ngược lại, IVS chưa thể thoát khỏi vùng giá đỏ, AAS và TCI đứng giá tham chiếu.
tygiausd.org
        Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng  
    
    05:45 PM 04/11 
                
        Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
    
    01:15 PM 03/11 
                
        Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
    
    06:00 PM 31/10 
                
        Tỷ giá VND/USD phiên 17/1: USD giao dịch ổn định tại TT tự do, NHTM tăng/giảm không đồng nhất
    
    11:38 AM 17/01 
                
        Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 17/1: VN30-Index vẫn duy trì trạng thái trung lập trong xu hướng ngắn hạn
    
    09:53 AM 17/01 
                
        Bảng giá vàng sáng 17/1: Diễn biến giảm giá chưa dứt, SJC tiếp đà suy yếu về mốc 67 triệu đồng
    
    09:53 AM 17/01 
                
        Giá vàng hôm nay 17.1.2023: SJC chậm rãi đi xuống
    
    09:14 AM 17/01 
                
        Giá USD hôm nay 17.1.2023: Nhiều ngoại tệ kéo nhau đi xuống
    
    09:14 AM 17/01 
                
        Mua vàng chờ ngày Thần tài hay gửi tiết kiệm?
    
    06:29 AM 17/01 
                
        ‘Lướt sóng’ bất động sản có thể sẽ phải chịu thuế cao hơn
    
    05:33 PM 16/01 
                | Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen | 
        27,770 20 | 27,840 40 | 
Giá đô hôm nay | 
    ||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200-800 | 148,200-800 | 
| Vàng nhẫn | 146,200-800 | 148,230-800 | 
                            
                                Tỷ giá hôm nay | 
                    ||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra | 
                                USD | 
                                25,0840 | 25,4540 | 
                                AUD | 
                                16,2380 | 16,9280 | 
                                CAD | 
                                17,7270 | 18,4810 | 
                                JPY | 
                                1600 | 1700 | 
                                EUR | 
                                26,8480 | 28,3200 | 
                                CHF | 
                                28,5820 | 29,7970 | 
                                GBP | 
                                31,8310 | 33,1840 | 
                                CNY | 
                                3,4670 | 3,6140 |