Mở cửa phiên giao dịch ngày hôm nay, giá vàng SJC niêm yết tại các đơn vị kinh doanh vàng bạc đá quý đi theo chiều hướng giảm sau 2 phiên tăng mạnh. Giá đã trượt khỏi mốc 37 triệu mỗi lượng bán ra, gây không ít thất vọng cho nhà đầu tư.
Bảng giá vàng 9h sáng 18/04
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 36,700,000 | 36,950,000 |
| SJC HÀ NỘI | 36,700,000 | 36,970,000 |
| DOJI HN | 36,780,000 | 36,900,000 |
| DOJI SG | 36,760,000 | 36,910,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,780,000 | 36,900,000 |
| PNJ TP.HCM | 36,680,000 | 36,900,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,800,000 | 36,870,000 |
| TPBANK GOLD | 36,760,000 | 36,910,000 |
| HDBANK | 36,780,000 | 36,930,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 18/04.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Phút căng thẳng giữa điểm nóng Triều Tiên có thể khiến giá vàng bùng nổ bất cứ lúc nào
08:11 AM 18/04
DailyForex: Phân tích kĩ thuật hàng tuần
03:34 PM 17/04
Các nhân tố có thể đẩy vàng lên giá $1300
02:22 PM 17/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |