Cập nhật lúc 11h35 ngày 17/04/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,76 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 37,03 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,76 triệu đồng/lượng (mua vào)- 37,05 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Diễn biến giá vàng Doji trong phiên
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,78 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,88 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,8 – 36,92 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,76 – 37,03 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,79 – 36,88 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h50 giờ Việt Nam, giá vàng thếgiới giao ngay đứng tại $1291,27/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,6 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 17/04/2017 lúc 11h35 chưa kể thuế và phí).
Sự sụt giảm của giá vàng miếng SJC sáng nay đang đi ngược xu hướng với thế giới. Mở cửa phiên châu Á, giá kim loại quý hôm nay tăng gần 4 USD mỗi ounce, lên 1.291 USD (tương đương 35,37 triệu đồng).
Lý giải việc giá vàng trong nước giảm trái chiều với thế giới, nhiều chuyên gia cho rằng nguyên nhân có thể là do giới đầu cơ thờ ơ với vàng bởi sự bấp bênh về giá.
Kết thúc ngày giao dịch cuối tuần rồi, lượng khách tham gia mua bán tại DOJI đan xen ở cả hai chiều, trong đó lượng mua vàng chiếm 55% trên tổng số giao dịch.
Trong khi đó, Công ty PNJ cho biết tổng số lượng giao dịch trong những ngày cuối tuần đạt hơn 800 lượng, đa số vẫn chỉ là các giao dịch trung bình, nhỏ, chưa ghi nhận các giao dịch lớn trên 30 lượng một người.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 -45 | 25,840 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,900 | 92,900 |
Vàng nhẫn | 90,900 | 92,930 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |