Giá cà phê trong nước
Tại các vùng trồng trọng điểm, giao dịch cà phê biến động trong khoảng 39.400-40.100 đồng/kg.
Theo báo cáo của tổng cục Thống kê Việt Nam, xuất khẩu cà phê từ tháng 1 đến tháng 12/2022 tăng 13.8%, riêng tháng 12/2022 tăng 53,5% so với tháng trước đó lên 197.077 tấn.
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 3/2023 giảm 20 USD/tấn ở mức 1.840 USD/tấn, giao tháng 5/2023 giảm 16 USD/tấn ở mức 1.813 USD/tấn.
Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 3/2023 giảm 7,15 cent/lb, ở mức 150,9 cent/lb, giao tháng 5/2023 giảm 6,85 cent/lb, ở mức 151,6 cent/lb.
Trong phiên giao dịch vừa qua, Arabica giảm mạnh, xuống mức thấp nhất hơn 1 năm qua, kéo theo giá Robusta giảm theo. Thị trường ngay lập tức lao dốc khi xuất hiện những tín hiệu cứng rắn của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed).
Trong bài phát biểu tại hội nghị ngân hàng trung ương ở Thụy Điển, Chủ tịch Fed, ông Jerome Powell đã nhấn mạnh sự độc lập của tổ chức này trong cuộc chiến chống lạm phát tại Mỹ.
Ngay sau đó, Chủ tịch Ngân hàng Fed Atlanta Raphael Bostic và Chủ tịch Fed San Francisco Mary Daly đồng loạt nhấn mạnh rằng, lãi suất sẽ còn tăng và sẽ duy trì ở mức cao.
Đầu phiên giao dịch ngày 11/1 (theo giờ Việt Nam), trên thị trường Mỹ, chỉ số USD-Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng nhẹ 0,27%, đạt mốc 103,28.
Trong khi đó, Arabica tiếp tục suy yếu sau dữ liệu báo cáo tồn kho New York gia tăng đều, lên ở mức cao 6 tháng sau khi đã giảm xuống mức thấp gần 24 năm vào đầu tháng 11/2022. Bên cạnh đó, báo cáo thời tiết tại các vùng trồng cà phê chính ở miền Nam Brazil hiện mưa rất thuận lợi để phát triển mùa vụ mới. Những thông tin trên đã gây áp lực giảm lên giá cà phê Arabica.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,520 20 | 25,620 -180 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |