Tóm tắt
Nội dung
Thời điểm mở cửa, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,10 – 66,92 triệu đồng/lượng, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,10 – 66,90 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 66,90 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua, đi ngang chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, điều chỉnh giá mua tăng 100.000 đồng/lượng, giá bán ngược chiều giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,10 – 66,80 triệu đồng/lượng.
Hệ thống Phú Quý, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,00 – 66,90 triệu đồng/lượng.
Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,05 – 66,89 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày 10/1.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 11/1
Thị trường bất động sản chưa ổn định; thị trường trái phiếu còn nhiều bất ổn, tiềm ẩn rủi ro, dẫn đến mất niềm tin của nhà đầu tư. Vì vậy, kim loại quý vẫn là kênh đầu tư được nhiều người lựa chọn.
Lãi suất tiết kiệm đang dần “hạ nhiệt”, cùng với nhu cầu mua vàng thời điểm đầu và cuối năm thường tăng mạnh – chủ yếu do mùa cưới và tích trữ vàng dịp Tết, Thần Tài. Vì thế, nhà đầu tư nên lựa chọn thời điểm thích hợp để mua vào khi giá vàng giảm.
Lưu ý: SJC vẫn giữ khoảng cách chênh lệch tương đối cao với giá vàng thế giới, nếu mức chênh càng cao thì mức độ rủi ro sẽ càng lớn, do đó nhà đầu tư nên cân nhắc trước khi quyết định đầu tư vào mặt hàng kim loại quý này.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,520 20 | 25,620 -180 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |