Ngày 4.1, Ngân hàng Nhà nước hút ròng trên thị trường khoảng 10.000 tỉ đồng. Theo đó, hút về gần 15.000 tỉ đồng, kỳ hạn 7 ngày, lãi suất 5,7%, trong khi bơm ra hơn 5.078 tỉ đồng kỳ hạn 7 ngày, lãi suất 6%. Đây là ngày thứ 2 liên tiếp, nhà điều hành thực hiện hút ròng vốn qua thị trường mở. Trước đó, Ngân hàng Nhà nước hút về 17.350 tỉ đồng, kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 6%, trong khi bơm ra hơn 4.181 tỉ đồng. Như vậy, trong 2 ngày giao dịch đầu năm, Ngân hàng Nhà nước đã hút 32.350 tỉ đồng, bơm ra 9.259 tỉ đồng. Lượng vốn hút ròng lên 23.091 tỉ đồng.
Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng những ngày đầu năm tăng ở các kỳ hạn từ 0,2 - 2%/năm so với cuối năm 2022. Lãi suất kỳ hạn qua đêm tăng lên 5,7%/năm, 1 - 2 tuần lên hơn 6%/năm, 1 tháng lên 8,1%/năm, 3 tháng lên 9,6%/năm, 6 tháng hơn 10,5%/năm.
Lãi suất huy động trong khu vực dân cư tiếp tục thay đổi ở một số kỳ hạn theo xu hướng tăng lên. Lãi suất huy động tại Vietcombank đối với khách hàng ưu tiên ở quầy giao dịch tăng ở kỳ hạn 1 tháng. Cụ thể, đối với lãi suất huy động khách hàng thông thường, lãi suất huy động kỳ hạn 1 tháng ở mức 4,9%/năm, thế nhưng đối với khách VIP sẽ được cộng thêm 1,1%, lên 6%/năm. Techcombank mới đây cũng đã tăng lãi suất huy động ở kỳ hạn từ 6 tháng trở lên ở mức kịch trần 9,5%/năm, những kỳ hạn dưới 6 tháng ở mức 6%/năm…
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Mở tài khoản số đẹp đón lộc đầu xuân
11:30 AM 09/01
Giá USD hôm nay 7.1.2023: Tiếp tục giảm mạnh
11:29 AM 09/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500-700 | 147,500-700 |
| Vàng nhẫn | 145,500-700 | 147,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |