Ngày 8.11, Ngân hàng Nhà nước bơm qua thị trường mở hơn 8.746 tỉ đồng. 8 thành viên đã trúng thầu với lãi suất 6%/năm kỳ hạn 14 ngày. Đây là ngày thứ 6 liên tiếp, Ngân hàng Nhà nước bơm tiền ra thị trường tổng cộng hơn 60.243 tỉ đồng. Trong khi có 1 phiên duy nhất vào đầu tháng hút về gần 10.000 tỉ đồng. Như vậy, từ đầu tháng 11 đến nay, Ngân hàng Nhà nước đã bơm ròng 50.243 tỉ đồng.
Trên thị trường liên ngân hàng, lãi suất giao dịch giữa các nhà băng cũng liên tục giảm ở những kỳ hạn ngắn. Lãi suất liên ngân hàng ngày 8.11 ở kỳ hạn qua đêm giảm 0,56%, xuống còn 5,52%/năm; 1 tuần giảm 0,4%, xuống còn 6,52%/năm; 2 tuần giảm 0,12%, còn 7,15%/năm.
Tuy nhiên, ở những kỳ hạn dài trên 1 tháng, lãi suất nhích nhẹ từ 0,02 - 0,17%. Cụ thể, lãi suất 1 tháng lên 7,78%/năm, 2 tháng lên 8,02%/năm, 3 tháng lên 8,08%/năm, 6 tháng lên 8,2%/năm, 9 tháng lên 8,33%/năm và 12 tháng lên 8,55%/năm. Riêng lãi suất đối với khu vực dân cư xu hướng vẫn tiếp tục tăng lên. Đối với kỳ hạn dưới 6 tháng, các ngân hàng đã tăng lãi suất lên mức kịch trần 6%/năm, từ 6 tháng trở lên lãi suất đã xuất hiện mức trên 8%/năm. Lãi suất huy động ở mức cao nhất trên thị trường hiện nay là 9,3%/năm.
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Bảng giá vàng sáng 9/11: SJC không bắt kịp cơ hội theo đà tăng mạnh của giá vàng thế giới
09:53 AM 09/11
TTCK phiên 8/11: Nhờ lực kéo từ cổ phiếu ngân hàng, VN-Index đảo chiều tăng hơn 6 điểm
04:28 PM 08/11
Khí đốt tự nhiên tăng giá với mức điều chỉnh gần 1%
12:03 PM 08/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 0 | 27,770 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 143,100 | 145,100 |
| Vàng nhẫn | 143,100 | 145,130 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |