Tỷ giá VND/USD 29/9: Tỷ giá trung tâm bật tăng 25 đồng, NHTM giao dịch sát mốc 24.000 đồng/USD 11:23 29/09/2022

Tỷ giá VND/USD 29/9: Tỷ giá trung tâm bật tăng 25 đồng, NHTM giao dịch sát mốc 24.000 đồng/USD

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng mạnh 25 đồng/USD.
  • NHTM biến động trái chiều giữa các đơn vị.
  • Thị trường tự do tiếp tục đi ngang.

Nội dung

Hôm nay (29/9) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.371 VND/USD, tăng 25 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.670 VND/USD, tỷ giá trần 24.072 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.590 – 23.900 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.610 – 23.890 VND/USD, giảm 15 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.628 – 23.916 VND/USD, chiều mua tăng 2 đồng, chiều bán giảm 2 đồng so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.614 – 23.916 VND/USD, giảm 7 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.630 – 23.890 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt trước đó.

Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23,617 – 23.903 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 15 đồng so với chốt phiên 28/9.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 29/9

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tiếp tục đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 24.200 – 24.290 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,260 10 25,360 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,01030 25,40030

  AUD

16,49987 17,20090

  CAD

17,82522 18,58323

  JPY

1620 1720

  EUR

26,6364 28,0964

  CHF

28,38917 29,59618

  GBP

32,005135 33,366140

  CNY

3,45410 3,60110