Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,50 – 67,52 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.
Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,50 – 67,50 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với giá chốt cuối tuần trước.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,40 – 67,40 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,60 – 67,30 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng chiều mua và 250.000 đồng/lượng chiều bán so giá chốt phiên cuối tuần.
Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,40 – 67,40 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,42 – 67,38 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng, mua vào giảm 140.000 đồng/lượng, bán ra giảm 160.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên phiên trước.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 15/8
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Thị trường cà phê vừa trải qua một tuần giao dịch “bùng nổ”
08:38 AM 15/08
Nhận định CK phái sinh phiên 15/8: VN30-Index vẫn còn cơ hội giữ được hỗ trợ quanh 1.270 điểm
08:18 AM 15/08
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 15 – 19/8
08:13 AM 15/08
Bảng giá vàng sáng 13/8: Với nhịp tăng mạnh nhất trong tuần, SJC vừa chạm mốc 67,6 triệu đồng
09:48 AM 13/08
Các ngân hàng Trung Quốc siết giao dịch vàng
03:58 PM 12/08
Kinh tế Anh suy giảm trong quý II/2022
03:18 PM 12/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,850 -50 | 26,920 -80 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,500900 | 157,500900 |
| Vàng nhẫn | 155,500900 | 157,530900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |