Bảng giá vàng sáng 15/8: Quay đầu giảm mạnh, SJC “bốc hơi” 250.000 đồng/lượng sáng đầu tuần 09:13 15/08/2022

Bảng giá vàng sáng 15/8: Quay đầu giảm mạnh, SJC “bốc hơi” 250.000 đồng/lượng sáng đầu tuần

Tóm tắt

  • Sáng đầu tuần, giá vàng miếng đồng loạt giảm khoảng 100.000-250.000 đồng mỗi lượng.
  • Chênh lệch mua – bán tiếp tục biến động trong khoảng 700.000-1.000.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,50 – 67,52 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,50 – 67,50 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với giá chốt cuối tuần trước.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,40 – 67,40 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,60 – 67,30 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng chiều mua và 250.000 đồng/lượng chiều bán so giá chốt phiên cuối tuần.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,40 – 67,40 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,42 – 67,38 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng, mua vào giảm 140.000 đồng/lượng, bán ra giảm 160.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên phiên trước.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 15/8

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,850 -50 24,950 -50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,800-100 79,100-100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,430-10 24,800-10

  AUD

16,177-101 16,866-105

  CAD

17,596-74 18,344-77

  JPY

1662 1762

  EUR

26,583-146 28,042-154

  CHF

28,227-265 29,428-276

  GBP

31,596-142 32,941-148

  CNY

3,4072 3,543-7