Bảng giá vàng sáng 13/8: Với nhịp tăng mạnh nhất trong tuần, SJC vừa chạm mốc 67,6 triệu đồng 09:48 13/08/2022

Bảng giá vàng sáng 13/8: Với nhịp tăng mạnh nhất trong tuần, SJC vừa chạm mốc 67,6 triệu đồng

Tóm tắt

  • Cuối tuần “khởi sắc” mạnh, SJC đồng loạt bật tăng từ 150.000-300.000 mỗi lượng.
  • Chiều bán tăng vọt lên mốc 67,6 triệu đồng, chiều mua có nơi bật lên 66,8 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán tiếp tục biến động trong khoảng 700.000-1.000.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h30 sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,60 – 67,62 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,60 – 67,60 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng tăng 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,55 – 67,55 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,70 – 67,40 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 150.000 đồng/lượng, giá bán tăng 50.000 đồng/lượng so với cuối ngày 12/8.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,45 – 67,45 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với chốt phiên thứ Sáu.

BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,46 – 67,44 triệu đồng/lượng, tăng 110.000 đồng/lượng, giá mua, tăng 150.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên hôm trước.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 13/8

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,850 -50 24,950 -50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,430-10 24,800-10

  AUD

16,197-82 16,886-85

  CAD

17,612-57 18,362-59

  JPY

1672 1762

  EUR

26,626-103 28,088-109

  CHF

28,260-231 29,462-241

  GBP

31,623-115 32,969-120

  CNY

3,4072 3,5522