Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h30 sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,60 – 67,62 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.
Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,60 – 67,60 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng tăng 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,55 – 67,55 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,70 – 67,40 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 150.000 đồng/lượng, giá bán tăng 50.000 đồng/lượng so với cuối ngày 12/8.
Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,45 – 67,45 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với chốt phiên thứ Sáu.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,46 – 67,44 triệu đồng/lượng, tăng 110.000 đồng/lượng, giá mua, tăng 150.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên hôm trước.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 13/8
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 22/12: Tăng gần 1 triệu vượt kỉ lục – chưa thấm vào đâu so với cú bốc đầu của vàng ngoại…
12:45 PM 22/12
Các ngân hàng Trung Quốc siết giao dịch vàng
03:58 PM 12/08
Kinh tế Anh suy giảm trong quý II/2022
03:18 PM 12/08
Tỷ giá VND/USD 12/8: Tỷ giá trung tâm tiếp đà giảm, TT tự do bật tăng mạnh – vượt mốc 24.000
11:38 AM 12/08
Bảng giá vàng sáng 12/8: Chững lại sau khi chạm mốc 67,2 triệu đồng, SJC hiện đang “dậm chân tại chỗ”
09:23 AM 12/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,850 -50 | 26,920 -80 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,500900 | 157,500900 |
| Vàng nhẫn | 155,500900 | 157,530900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |