Tỷ giá VND/USD 12/8: Tỷ giá trung tâm tiếp đà giảm, TT tự do bật tăng mạnh – vượt mốc 24.000 11:38 12/08/2022

Tỷ giá VND/USD 12/8: Tỷ giá trung tâm tiếp đà giảm, TT tự do bật tăng mạnh – vượt mốc 24.000

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm tiếp 10 đồng/USD.
  • NHTM điều chỉnh tăng 5-10 đồng tại một số đơn vị.
  • TT tự do tăng vọt 170 đồng cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (12/8) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.153 VND/USD, giảm 10 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.458 VND/USD, tỷ giá trần 23.848 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán niêm yết ở mốc 23.220 – 23.530 VND/USD, giữ nguyên giá mua – bán so với chốt phiên thứ Năm.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.255 – 23.535 VND/USD, mua vào và bán ra cùng đi ngang so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.257 – 23.542 VND/USD, tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.241 – 23.541 VND/USD, tăng 8 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.270 – 23.500 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua và bán so với cuối ngày 11/8.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.250 – 23.530 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 12/8

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng mạnh 170 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.950 – 24.050 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,380-60 24,750-60

  AUD

16,36284 17,05988

  CAD

17,69929 18,45231

  JPY

1661 1761

  EUR

26,75222 28,22024

  CHF

28,322-169 29,528-176

  GBP

31,79355 33,14658

  CNY

3,4095 3,5555