Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h20 sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,30 – 67,32 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,30 – 67,30 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng giá mua – bán so với chốt phiên thứ Tư.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,85 – 67,25 triệu đồng/lượng, chiều mua tăng 850.000 đồng/lượng, chiều bán tăng 750.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,20 – 67,10 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 400.000 đồng/lượng, bán ra tăng 300.000 đồng/lượng so với cuối ngày 3/8.
Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 67,00 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng giá mua, giữ nguyên giá bán so với chốt phiên trước đó.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,32 – 67,25 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 420.000 đồng/lượng, bán ra tăng 250.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 4/8
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tồn kho thấp, giá cà phê Arabica lấy lại đà tăng
08:43 AM 04/08
Nhận định TTCK phiên 4/8: Áp lực chốt lời
08:08 AM 04/08
Nga cảnh báo cắt quan hệ ngoại giao với Mỹ
02:53 PM 03/08
Tỷ giá VND/USD 3/8: Giá USD đồng loạt bật tăng
11:13 AM 03/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |