Bảng giá vàng sáng 4/8: Đảo chiều sau phiên “chao đảo”, SJC đang hồi phục ấn tượng 09:33 04/08/2022

Bảng giá vàng sáng 4/8: Đảo chiều sau phiên “chao đảo”, SJC đang hồi phục ấn tượng

Tóm tắt

  • Sau phiên giảm sốc chiều qua, vàng miếng sáng nay trở lại với xu hướng tăng giá.
  • Tại các đơn vị, giao dịch mua bán điều chỉnh tăng khoảng 200.000-850.000 đồng mỗi lượng.
  • Chênh lệch mua vào – bán ta biến động trong khoảng 900.000-1.400.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h20 sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,30 – 67,32 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,30 – 67,30 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng giá mua – bán so với chốt phiên thứ Tư.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,85 – 67,25 triệu đồng/lượng, chiều mua tăng 850.000 đồng/lượng, chiều bán tăng 750.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.

Tại DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,20 – 67,10 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 400.000 đồng/lượng, bán ra tăng 300.000 đồng/lượng so với cuối ngày 3/8.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 67,00 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng giá mua, giữ nguyên giá bán so với chốt phiên trước đó.

BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,32 – 67,25 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 420.000 đồng/lượng, bán ra tăng 250.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 4/8

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571