Tỷ giá VND/USD 3/8: Giá USD đồng loạt bật tăng 11:13 03/08/2022

Tỷ giá VND/USD 3/8: Giá USD đồng loạt bật tăng

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm đảo chiều tăng 9 đồng.
  • TT tự do điều chỉnh giá mua và bán cùng tăng 10 đồng.
  • NHTM cũng tăng đồng thuận từ 10-20 đồng/USD.

Nội dung

Hôm nay (3/8) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.163 VND/USD,tăng 9 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.468 VND/USD, tỷ giá trần 23.858 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán niêm yết ở mốc 23.200 – 23.510 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.225 – 23.505 VND/USD, tăng 15 đồng mua vào – bán ra so với chốt phiên thứ Ba.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.226 – 23.512 VND/USD, chiều mua tăng 12 đồng, chiều bán tăng 13 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.214 – 23.514 VND/USD, tăng 16 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.2580 – 23.480 VND/USD, tăng 20 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.220 – 23.500 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 3/8

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 24.170 – 24.270 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571