Toàn thị trường ghi nhận 586 mã tăng, 377 mã giảm và 195 mã tham chiếu. Ngân hàng phân hóa nhẹ khi PGB và VIB lần lượt giảm 1,8% và 1,5%, NAB, TCB, VPB, SSB giảm nhẹ, BAB, HDB, NVB đừng giá tham chiếu trong khi các mã khác tăng tích cực.
Dầu khí diễn biến tương tự khi PLX vẫn đỏ nhẹ lúc kết phiên, PVD lùi về giá tham chiếu, trong khi PVS, TDG, PVC, OIL, PVB, BSR, GAS, PVO, PVT ghi nhận mức tăng 0,4 – 4%.
Bên cạnh đó, các cổ phiếu tăng trần thuộc nhóm midcap và penny nổi bật trên HOSE có thể kể đến như APG, HVX, NKG, PTL, TVB, VTO, HNG, SVI, DAT, HSG… Ngược lại, duy nhất ROS giảm kịch sàn sau thông tin HOSE sắp đình chỉ giao dịch cổ phiếu ROS.
Khối lượng giao dịch hơn 929 triệu đơn vị, tương đương 20.207 tỷ đồng. Trong đó, giao dịch khớp lệnh trên HOSE nhỉnh hơn phiên trước với giá trị 15.309 tỷ đồng. Khối ngoại tiếp tục mua ròng 650 tỷ đồng ở sàn HoSE.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 22/12: BTMC dẫn đầu xu hướng tăng, chạm mốc 156 triệu – Khách đông nghịt
04:00 PM 22/12
Giá Bạc hôm nay 22/12: Thế giới suýt mốc 70USD – Bạc Phú Quý phá kỉ lục liên tục, tăng 50% chỉ trong 3 tháng
03:00 PM 22/12
Vàng miếng ngày 22/12: Tăng gần 1 triệu vượt kỉ lục – chưa thấm vào đâu so với cú bốc đầu của vàng ngoại…
12:45 PM 22/12
Nga cảnh báo cắt quan hệ ngoại giao với Mỹ
02:53 PM 03/08
Tỷ giá VND/USD 3/8: Giá USD đồng loạt bật tăng
11:13 AM 03/08
Bảng giá vàng sáng 3/8: SJC giảm mạnh giá bán nhưng lại giữ nguyên giá mua – động thái thu hẹp chênh lệch giữa hai chiều mua – bán
09:23 AM 03/08
Đầu tư dầu lãi hơn vàng, chứng khoán
08:38 AM 03/08
Đồng bạc xanh hồi phục đẩy giá cà phê đi xuống
08:13 AM 03/08
Nhận định TTCK phiên 3/8: Rung lắc và hấp thụ lực cung
08:03 AM 03/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,850 -50 | 26,920 -80 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,500900 | 157,500900 |
| Vàng nhẫn | 155,500900 | 157,530900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |