Tỷ giá VND/USD sáng 8/7: Tỷ giá trung tâm quay đầu giảm nhẹ, NHTM suy yếu mạnh 11:13 08/07/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 8/7: Tỷ giá trung tâm quay đầu giảm nhẹ, NHTM suy yếu mạnh

Tóm tắt

  • Tỷ giá USD tại đa số các NHTM sáng nay giảm mạnh với mức điều chỉnh từ 7-30 đồng/USD.
  • TT tự do duy trì giao dịch trên mốc 24.000 VND/USD.
  • Tỷ giá trung tâm giảm nhẹ 1 đồng.

Nội dung

Hôm nay (8/7) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.177 VND/USD, giảm 1 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.482 VND/USD, tỷ giá trần 23.872 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại lúc 11h sáng:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.190 – 23.500 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.215 – 23.495 VND/USD, giá mua – bán cùng giảm 15 đồng so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.208 – 23.494 VND/USD, giảm 11 đồng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.188 – 23.488 VND/USD, giảm 7 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.230 – 23.450 VND/USD, cùng giảm 10 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.210 – 23.490 VND/USD, giảm 30 đồng mua vào – bán ra so với cuối ngày 7/7.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 8/7

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giữ ổn định cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 24.030 – 24.060 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,530 -90 25,630 -90

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140