Tỷ giá VND/USD sáng 8/6: Tỷ giá trung tâm và TT tự do ổn định với diễn biến đi ngang, NHTM cũng không nhiều biến động 10:58 08/06/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 8/6: Tỷ giá trung tâm và TT tự do ổn định với diễn biến đi ngang, NHTM cũng không nhiều biến động

Hôm nay (8/6) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.057 VND/USD, đi ngang so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.365 VND/USD, tỷ giá trần 23.749 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay biến động nhẹ.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.020 – 23.330 VND/USD, tăng 5 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.050 – 23.330 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.046 – 23.330 VND/USD, giảm 2 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.030 – 23.330 VND/USD, giảm nhẹ 1 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.070 – 23.280 VND/USD, giá mua – bán không thay đổi so với chốt phiên hôm trước.

Tại gân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.045 – 23.325 VND/USD, mua vào và bán ra đi ngang so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 8/6

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tiếp tục đi ngang cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.780 – 23.880 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800 81,800
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3800 24,7500

  AUD

16,3620 17,0590

  CAD

17,6990 18,4520

  JPY

1660 1760

  EUR

26,7520 28,2200

  CHF

28,3220 29,5280

  GBP

31,7930 33,1460

  CNY

3,4090 3,5550