Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 22.924 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.588 VND/USD.
Thời gian cập nhật tỷ giá USD/VND tại các NHTM là 9h35ngày 24/3/2017.
Sáng nay, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.755– 22.825 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 5 đồng mỗi chiều mua vào, bán ra so với ngày 23/3.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.740– 22.820 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 15 đồng mỗi chiều mua vào, bán ra so với ngày 23/3.
Ngân hàng Eximbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.730 – 22.830 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên cả 2 chiều mua vào, bán ra so với ngày 23/3.
Ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức mua vào là 22.755 đồng/USD, bán ra là 22.825 đồng/USD, giữ nguyên 2 chiều mua vào, bán ra so với ngày 23/3.
Ngân hàng DongAbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.740 – 22.820 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 10 đồng mỗi chiều mua vào, bán ra so với ngày 23/3.
Trên thị trường tự do tại Hà Nội sáng nay 24/3/2017 lúc 9h15, đồng USD được giao dịch ở mức 22.780 đồng/USD chiều mua vào và chiều bán ra là 22.800 đồng/USD.
Giavang.net tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Bảng giá vàng 9h sáng 24/03: Giá vàng SJC giảm nhẹ
08:51 AM 24/03
5 khoản đầu tư chắc chắn sẽ giúp bạn thắng lớn
07:59 AM 24/03
Biến động giá dầu thế giới và suy thoái kinh tế Trung Quốc
04:22 PM 23/03
DailyForex: Phân tích kỹ thuật giá vàng ngày 23/3
03:09 PM 23/03
Nhiều nhân tố hỗ trợ vàng dẫn đến một cuộc phục hồi giá lớn
02:29 PM 23/03
Ngày 23/03: Giá vàng trong nước đi theo xu hướng giảm
11:33 AM 23/03
FED nâng lãi suất: Dòng vốn rút khỏi thị trường mới nổi
10:52 AM 23/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500 | 151,500 |
| Vàng nhẫn | 149,500 | 151,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |