Cập nhật lúc 11h30 ngày 23/03/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,42 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,62 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,42 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,64 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,49 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,59 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,49 – 36,59 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,46 – 36,64 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,5 – 36,58 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h30 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1246,93/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,3 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 23/03/2017 lúc 11h30 chưa kể thuế và phí).
Tập đoàn DOJI nhận định trong phiên giao dịch hôm qua, sức tăng của thị trường thế giới vẫn không đủ mạnh giúp giá vàng trong nước có những khởi sắc mới. Mỗi đợt tăng giá lại là cơ hội để nhà đầu tư bán xả hàng. Điều này đã thu hẹp chênh lệch giá trong nước và thế giới, về khoảng 2,2 triệu đồng mỗi lượng hiện tại.
Trong khi đó, Bảo Tín Minh Châu đưa ra lời khuyên với nhà đầu tư và người dân: giá vàng trong nước có lúc biến thiên đồng điệu cùng vàng có thế giới, có thời điểm lại ngược chiều với vàng thế giới như phiên hôm nay. Vì vậy theo các chuyên gia và các nhà đầu tư giàu kinh nghiệm khuyên thì người dân mua vàng tích trữ vẫn có thể mua theo nhu cầu tự nhiên. Còn khách đầu tư thì thận trọng hơn trước các quyết định. Hiện tại giá vàng dùng dằng nên khó dự đoán hướng đi.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 -10 | 25,840 10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 92,900 | 94,400 |
Vàng nhẫn | 92,900 | 94,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |