Ngay từ đầu phiên giao dịch, các chỉ số đã chìm trong sắc đỏ trước áp lực bán mạnh ở hàng loạt nhóm ngành cổ phiếu.
Khoảng thời gian giữa phiên, các chỉ số chính xuất hiện sự phục hồi trở lại, VN-Index đã có thời điểm chạm ngưỡng 1.230 điểm.Thanh khoản thị trường giảm có phần nhẹ so với phiên trước. Đi kèm đó là độ rộng nghiêng về bên bán, rổ VN30 ghi nhận 26/30 mã giảm giá. Khối ngoại bán ròng phiên sáng, tập trung ở nhóm sản xuất và bán buôn.
VN-Index quay lại đà giảm nhẹ và tiếp tục duy trì diễn biến quanh ngưỡng 1.230 điểm về cuối phiên. Nhóm bluechip đồng loạt giảm điểm, với rổ VN30 có tới 22/30 mã giao dịch giảm điểm.
Top 5 cổ phiếu tiếp sức cho chỉ số là MSN, VCB, BCM, DGC, SHB. Ở chiều ngược lại, các cổ phiếu VIC, NVL, HPG, CTG, BID lại tạo lực cản.
Thanh khoản thị trường giảm so với phiên sáng hôm qua. Tổng giá trị khớp lệnh đạt 8.305 tỷ đồng, giảm 7%, trong đó, giá trị khớp lệnh riêng sàn HoSE giảm 10,7% xuống còn 6.882 tỷ đồng. Khối ngoại bán ròng trở lại 150 tỷ đồng ở sàn HoSE.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Dầu thô sụt giảm 2,5%
08:43 AM 19/05
Giá cà phê quay đầu giảm mạnh sau những phiên tăng liên tiếp
08:28 AM 19/05
Nhận định TTCK phiên 19/5: Còn cơ hội tăng điểm
07:58 AM 19/05
Chính thức công bố và ra mắt Hiệp hội Blockchain Việt Nam
04:13 PM 18/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |