Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.448 VND/USD, tỷ giá trần 23.836 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt tăng mạnh.
Cập nhật lúc 10h45, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.985 – 23.295 VND/USD, tăng 15 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên thứ Tư.
Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.015 – 23.295 VND/USD, tăng 15 đồng giá mua và bán so với chốt hôm trước.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.009 – 23.293 VND/USD, mua vào tăng 12 đồng, bán ra tăng 10 đồng so với cuối ngày hôm qua.
Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.996 – 23.296 VND/USD, tăng 16 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.040 – 23.250 VND/USD, giá mua và bán tăng 20 đồng so với cuối ngày 18/5.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 100 đồng chiều mua, tăng 50 chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.900 – 23.950 VND/USD.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 26/12: Tiếp tục giảm vào cuối năm
10:20 AM 26/12
Vàng nhẫn ngày 24/12: Người xếp hàng mua đông như hội – BTMC lại áp hạn mức mua 10 chỉ/người
04:00 PM 24/12
Chuyên đề đặc biệt: Tổng kết thị trường Vàng năm 2025
03:15 PM 24/12
Tỷ giá USD/VND ngày 24/12: Nhiều NH hạ giá mua vào đồng đô la dù giữ nguyên giá bán 26.403
01:45 PM 24/12
Dầu thô sụt giảm 2,5%
08:43 AM 19/05
Giá cà phê quay đầu giảm mạnh sau những phiên tăng liên tiếp
08:28 AM 19/05
Nhận định TTCK phiên 19/5: Còn cơ hội tăng điểm
07:58 AM 19/05
Chính thức công bố và ra mắt Hiệp hội Blockchain Việt Nam
04:13 PM 18/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,750 -70 | 27,820 950 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 157,400 | 159,400 |
| Vàng nhẫn | 157,400 | 159,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |