Tỷ giá VND/USD sáng 6/5: Bật tăng mạnh, giá bán USD tại TT tự do vượt xa mốc 23.600, NHTM sáng nay ít biến động 11:03 06/05/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 6/5: Bật tăng mạnh, giá bán USD tại TT tự do vượt xa mốc 23.600, NHTM sáng nay ít biến động

Hôm nay (6/5) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.130 VND/USD, tăng nhẹ 2 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.436 VND/USD, tỷ giá trần 23.824 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.780 – 23.090 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên hôm trước

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.810 – 23.090 VND/USD, mua vào và bán ra đi ngang so với chốt phiên chiều qua.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.815 – 23.098 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với cuối ngày hôm qua.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.797 – 23.097 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 3 đồng so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.850 – 23.050 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.830 – 23.110 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 6/5

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đảo chiều tăng 15 đồng chiều mua và 45 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.570 – 23.640 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900 80,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570