Tỷ giá VND/USD sáng 5/5: NHTM và TT tự do quay đầu giảm mạnh, tỷ giá trung tâm đi ngang 10:58 05/05/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 5/5: NHTM và TT tự do quay đầu giảm mạnh, tỷ giá trung tâm đi ngang

Hôm nay (5/5) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.128 VND/USD, giữ ổn định so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.434 VND/USD, tỷ giá trần 23.822 VND/USD.

Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt giảm ở các đơn vị.

Cập nhật lúc 10h45, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.780 – 23.090 VND/USD, mua vào và bán ra giảm 20 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.810 – 23.090 VND/USD, giảm 20 đồng giá mua và bán so với chốt phiên hôm trước.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.817 – 23.102 VND/USD, giảm 5 đồng chiều mua và 3 đồng chiều bán so với chốt phiên thứ Tư.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.798 – 23.098 VND/USD, giảm 9 đồng cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.840 – 23.040 VND/USD, giá mua – bán đều giảm 20 đồng so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.840 – 23.120 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với cuối ngày 4/5.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 5/5

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay quay đầu giảm 25 đồng chiều mua và 85 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.555 – 23.595 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,490 -40 25,600 -30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140