Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.434 VND/USD, tỷ giá trần 23.822 VND/USD.
Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt giảm ở các đơn vị.
Cập nhật lúc 10h45, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.780 – 23.090 VND/USD, mua vào và bán ra giảm 20 đồng so với cuối ngày hôm qua.
Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.810 – 23.090 VND/USD, giảm 20 đồng giá mua và bán so với chốt phiên hôm trước.
Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.817 – 23.102 VND/USD, giảm 5 đồng chiều mua và 3 đồng chiều bán so với chốt phiên thứ Tư.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.798 – 23.098 VND/USD, giảm 9 đồng cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.840 – 23.040 VND/USD, giá mua – bán đều giảm 20 đồng so với chốt phiên trước đó.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.840 – 23.120 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với cuối ngày 4/5.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay quay đầu giảm 25 đồng chiều mua và 85 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.555 – 23.595 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Hai sàn cà phê thế giới cùng tăng mạnh sau cuộc họp của Fed, trong nước theo đà tăng vượt 42.000 đồng/kg
09:38 AM 05/05
Nhận định CK phái sinh phiên 5/5: Khả năng kiểm tra lại vùng hỗ trợ 1.370 – 1.380 điểm
08:13 AM 05/05
TTCK sáng 4/5: Thị trường suy yếu sau kỳ nghỉ dài
12:23 PM 04/05
Nga muốn neo giá của đồng ruble với vàng để bứt phá sức mạnh
05:23 PM 29/04
OPEC+ có khả năng sẽ tăng sản lượng dầu
04:53 PM 29/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |