VN-Index khá tích cực khi mở phiên, sau đó suy giảm đà tăng và thậm chí đảo chiều giảm nhẹ lúc kết phiên sáng. Diễn biến tương tự với HNX-Index và thị trường UPCoM khi cùng kết phiên sáng trong sắc đỏ.
Theo quan sát, BCM là mã tác động tiêu cực nhất lên thị trường, riêng mã này đã lấy đi gần 1,2 điểm của VN-Index. Trong khi đó, đà tăng giá của VHM, TPB, GAS, MSN, CTG, VCB là động lực chính khiến chỉ số không chịu cảnh giảm sâu.
Động lực tăng điểm chính của thị trường trong phiên sáng nay đến từ nhóm ngân hàng. Ngoài ra, một số ngành khác cũng diễn biến tích cực như dầu khí, bảo hiểm, phân bón hóa chất, bia & đồ uống.
Thanh khoản trong phiên sáng nay tiếp tục suy yếu. Tổng khối lượng giao dịch đạt hơn gần 339 triệu đơn vị, tương ứng giá trị giao dịch đạt 8.774 tỷ đồng. Trong đó thanh khoản sàn HOSE chỉ đạt 7.456 tỷ đồng, tương ứng giảm hơn 7% so với phiên trước và hụt gần 35% so với giá trị trung bình trong 1 tháng trở lại đây. Khối ngoại mua ròng chỉ 3,5 tỷ đồng ở sàn HoSE.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá VND/USD sáng 5/5: NHTM và TT tự do quay đầu giảm mạnh, tỷ giá trung tâm đi ngang
10:58 AM 05/05
Hai sàn cà phê thế giới cùng tăng mạnh sau cuộc họp của Fed, trong nước theo đà tăng vượt 42.000 đồng/kg
09:38 AM 05/05
Nhận định CK phái sinh phiên 5/5: Khả năng kiểm tra lại vùng hỗ trợ 1.370 – 1.380 điểm
08:13 AM 05/05
TTCK sáng 4/5: Thị trường suy yếu sau kỳ nghỉ dài
12:23 PM 04/05
Nga muốn neo giá của đồng ruble với vàng để bứt phá sức mạnh
05:23 PM 29/04
OPEC+ có khả năng sẽ tăng sản lượng dầu
04:53 PM 29/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |