Tỷ giá VND/USD sáng 28/4: NHTM đồng loạt đi xuống, TT tự do giảm giá bán và tăng mạnh giá mua 11:18 28/04/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 28/4: NHTM đồng loạt đi xuống, TT tự do giảm giá bán và tăng mạnh giá mua

Hôm nay (28/4) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.140 VND/USD, tăng 5 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.446 VND/USD, tỷ giá trần 23.834 VND/USD.

Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt giảm.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.790 – 23.100 VND/USD, giảm 5 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.825 – 23.105 VND/USD, giảm 15 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên trước.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.811 – 23.094 VND/USD, giảm 7 đồng chiều mua, giảm 9 đồng chiều bán so với chốt phiên thứ Tư.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.795 – 23.095 VND/USD, giá mua – bán cùng giảm 5 đồng so với giá chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.840 – 23.040 VND/USD, giảm 20 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.840 – 23.120 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 27/8.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 28/4

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay điều chỉnh chiều mua tăng mạnh 45 đồng, chiều bán ngược chiều giảm 10 đồng so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.465 – 23.510 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900 80,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570