Tỷ giá VND/USD sáng 12/4: Giá USD phiên đầu tuần đồng loạt hồi phục mạnh 11:04 12/04/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 12/4: Giá USD phiên đầu tuần đồng loạt hồi phục mạnh

Hôm nay (12/4) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.108 VND/USD, tăng 7 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.415 VND/USD, tỷ giá trần 23.801 VND/USD.

Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay tăng mạnh ở các đơn vị.

Cập nhật lúc 10h45, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.705 – 23.015 VND/USD, tăng 15 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.720 – 23.000 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên hôm trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.745 – 23.019 VND/USD, tăng 18 đồng chiều mua, tăng 12 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng  Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.721 – 23.021 VND/USD, tăng 17 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần trước .

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.770 – 22.970 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 20 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.735 – 23.015 VND/USD, tăng 15 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 12/4

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 20 đồng cả chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.270 – 23.340 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,960 -5 25,060 -5

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 79,500600 80,800600

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,39020 24,76020

  AUD

16,31918 17,01319

  CAD

17,67127 18,42329

  JPY

1650 1740

  EUR

26,73624 28,20425

  CHF

28,161-87 29,359-90

  GBP

31,89048 33,24749

  CNY

3,4165 3,5625