Cụ thể, nhẫn Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,20 – 56,20 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng mua vào và 300.000 đồng/lượng bán ra so với giá chốt chiều qua.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,51 – 56,21 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,30 – 56,20 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng cả chiều mua và bán so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,15 – 56,20 triệu đồng/lượng, tăng 450.000 đồng/lượng giá mua, tăng 350.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên hôm trước.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,45 – 56,35 triệu đồng/lượng, tăng 350.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 12/4
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 0 | 25,550 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |