Tỷ giá VND/USD sáng 23/3: NHTM đồng loạt tăng giá, TT tự do ngược chiều giảm mạnh 10:43 23/03/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 23/3: NHTM đồng loạt tăng giá, TT tự do ngược chiều giảm mạnh

Hôm nay (23/3) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.147 VND/USD, tăng 4 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.453 VND/USD, tỷ giá trần 23.841 VND/USD.

Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt tăng tại các đơn vị.

Cập nhật lúc 10h30, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.710 – 23.020 VND/USD, tăng 5 đồng mua vào – bán ra so với chốt phiên thứ Ba.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.735 – 23.015 VND/USD, tăng 15 đồng giá mua và bán so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.747 – 23.021 VND/USD, tăng 7 đồng chiều mua và 6 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.718 – 23.018 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 2 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.770 – 22.970 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 22/3.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.740 – 23.020 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 23/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 30 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.370 – 23.450 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,970 10 25,070 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,5001,500 83,5001,500
Vàng nhẫn 80,000500 81,300500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,400-30 24,770-30

  AUD

16,38552 17,08354

  CAD

17,75074 18,50577

  JPY

165-1 174-1

  EUR

26,71187 28,17792

  CHF

28,28289 29,48692

  GBP

32,047230 33,411240

  CNY

3,4257 3,5717