Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,05 – 56,05 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,21 – 56,01 triệu đồng/lượng, chiều mua giảm 100.000 đồng/lượng, chiều bán giảm 150.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,05 – 56,05 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Ba.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,70 – 55,85 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng chiều mua và 100.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,05 – 55,95 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 50.000 đồng/lượng, bán ra giảm 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 23/3
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
57% NĐT cá nhân tin bạc vượt 100 USD/oz năm 2026: Chuyên gia lạc quan nhưng cảnh báo rủi ro điều chỉnh
02:25 PM 29/12
Tỷ giá USD/VND ngày 29/12: TGTT hạ 3 đồng, giá bán ra tại các NH luôn ở mức kịch trần
10:00 AM 29/12
Tuần này: Bạc dẫn dắt Vàng phá kỉ lục liên tiếp – Phố Wall tăng theo kịch bản ‘Santa Claus rally’
04:10 PM 27/12
Tỷ giá USD/VND ngày 26/12: Tiếp tục giảm vào cuối năm
10:20 AM 26/12
Giá cà phê điều chỉnh trái chiều trên thị trường thế giới
08:38 AM 23/03
Khả năng EU sẽ không theo đuổi lệnh cấm vận đối với dầu của Nga, giá dầu quay đầu giảm
08:28 AM 23/03
Nhận định CK phái sinh phiên 23/3: Cân nhắc tham gia tại một số cổ phiếu đang thu hút dòng tiền
08:03 AM 23/03
Có nên bình ổn thị trường vàng?
04:53 PM 22/03
Tháng 2/2022, PNJ ghi nhận mức lợi nhuận sau thuế đạt 252 tỷ – tăng 18% so với cùng kỳ
03:53 PM 22/03
Vàng: Bứt phá mẫu hình tam giác để xác nhận xu hướng
02:48 PM 22/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,780 30 | 26,840 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,200-3,800 | 154,200-3,800 |
| Vàng nhẫn | 152,200-3,800 | 154,230-3,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |