Kim loại quý này vẫn đang giữ trên hai mức thấp mà nó đã thiết lập vào đầu tuần – sự sụt giảm nhanh chóng đẩy giá xuống còn 1960$ và giảm xuống còn 1970$, ngay dưới mức 1973$, được ghi nhận vào thứ Năm.
Nhìn chung, thị trường vàng đang thiết lập các mức đáy cao hơn, đây là một dấu hiệu tăng giá. Vàng đang giao dịch trên SMA 50 trên biểu đồ 4h và tất cả những yếu tố này khiến chúng ta có thể tạm bỏ qua thực tế là động lượng đã trượt xuống phía dưới.
Trong trường hợp giá vàng vượt 2010$, vàng sẽ tiếp tục chinh phục kháng cự 2020$. Trên mức đó, 2070$ là mức cao nhất năm 2022 và 2075$ là mức đỉnh mọi thời đại là nơi phe mua hướng tới.
Cuộc tấn công liên tục của Nga ở Ukraine có thể khiến các nhà đầu tư phải chú ý đến sự an toàn của trái phiếu Mỹ, giảm lợi suất và thúc đẩy vàng. Nhìn chung, diễn biến tích lũy hiện tại có thể đưa kim loại quý lên trên 2000$.
tygiausd.org
Cảnh báo: Mua bán vàng không qua tài khoản thanh toán có thể bị phạt tới 20 triệu đồng
04:40 PM 30/12
Cập nhật Giá Vàng hôm nay 30/12: Vàng miếng – nhẫn sụt gần 4 triệu lúc mở cửa rồi hồi phục 500k
12:35 PM 30/12
Dấu ấn chúng tôi qua năm 2025: Lan tỏa thông tin minh bạch về vàng – bạc, mở rộng cộng đồng và phát triển ứng dụng đầu tư
11:45 AM 30/12
57% NĐT cá nhân tin bạc vượt 100 USD/oz năm 2026: Chuyên gia lạc quan nhưng cảnh báo rủi ro điều chỉnh
02:25 PM 29/12
Tỷ giá USD/VND ngày 29/12: TGTT hạ 3 đồng, giá bán ra tại các NH luôn ở mức kịch trần
10:00 AM 29/12
“Tôi chưa bao giờ thấy loại biến động này” của thị trường vàng; Gary Wagner kì vọng thị trường sẽ còn kịch tính hơn nữa
12:53 PM 11/03
Giá vàng sẽ lên hơn 100 triệu đồng/lượng?
12:18 PM 11/03
Bất ổn trong quản lý giá vàng: Bao giờ hết cảnh bong bóng?
05:08 PM 10/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,780 30 | 26,840 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,700 | 154,700 |
| Vàng nhẫn | 152,700 | 154,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |