Tỷ giá VND/USD sáng 10/3: NHTM đua nhau giảm giá, TT ngược chiều bật tăng mạnh 11:18 10/03/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 10/3: NHTM đua nhau giảm giá, TT ngược chiều bật tăng mạnh

Hôm nay (10/3) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.162 VND/USD, giảm 10 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.467 VND/USD, tỷ giá trần 23.857 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt giảm.

Cập nhật lúc 11h, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.670 – 22.980 VND/USD, giảm 10 đồng cả hai chiều mua bán so với chốt phiên hôm trước.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.700 – 22.980 VND/USD, giá mua và bán giảm 5 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.705 – 22.979 VND/USD, giảm 2 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.682 – 22.982 VND/USD, giảm 6 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.730 – 22.930 VND/USD, mua vào và bán ra không đổi so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.705 – 22.975 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 10/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 75 đồng chiều mua và 50 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.485 – 23.540 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,990 20 25,080 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 80,800800 82,3001,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,380-20 24,750-20

  AUD

16,48094 17,18198

  CAD

17,84494 18,60398

  JPY

1650 1740

  EUR

26,79079 28,26183

  CHF

28,33654 29,54256

  GBP

32,045-2 33,409-2

  CNY

3,4284 3,5754