Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,60 – 57,00 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 700.000 đồng/lượng, bán ra giảm 800.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,41 – 56,86 triệu đồng/lượng, giảm 350.000 đồng/lượng giá mua và 550.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên trước đó.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,60 – 57,00 triệu đồng/lượng, giảm 400.000 đồng/lượng chiều mua, giảm 500.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,30 – 56,65 triệu đồng/lượng, giá mua giảm 250.000 đồng/lượng, giá bán giảm 850.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,60 – 56,60 triệu đồng/lượng, giảm 1.050.000 đồng/lượng mua vào và 1.150.000 đồng/lượng bán ra so với giá chốt chiều qua.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 10/3
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 0 | 25,550 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |