Tỷ giá VND/USD sáng 2/3: NHTM đồng loạt tăng, TT tự do quay đầu giảm mạnh 10:53 02/03/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 2/3: NHTM đồng loạt tăng, TT tự do quay đầu giảm mạnh

Hôm nay (2/3) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.133 VND/USD, giảm tiếp 4 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.439 VND/USD, tỷ giá trần 23.827 VND/USD.

Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay tăng giá tại các đơn vị.

Cập nhật lúc 10h30, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.655 – 22.965 VND/USD, giá mua và bán tăng 15 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.675 – 22.955 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.690 – 22.965 VND/USD, tăng 5 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.668 – 22.968 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 12 đồng so với chốt phiên thứ Ba.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.710 – 22.910 VND/USD, chiều mua và bán không thay đổi so với giá chốt phiên trước.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.670 – 22.980 VND/USD, giá mua không đổi, giá bán tăng 30 đồng so với chốt phiên 1/3.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 2/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay quay đầu giảm 50 đồng chiều mua và 30 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.420 – 23.520 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,110 110 25,210 110

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500200 83,000300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,390-40 24,760-40

  AUD

16,47252 17,17355

  CAD

17,770-51 18,526-54

  JPY

1651 1751

  EUR

26,76326 28,23228

  CHF

28,33484 29,54088

  GBP

32,08280 33,44783

  CNY

3,435-1 3,582-1