Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,79 – 55,69 triệu đồng/lượng, tăng 70.000 đồng/lượng chiều mua và 120.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Ba.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,80 – 55,70 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 400.000 đồng/lượng, bán ra tăng 300.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,55 – 55,50 triệu đồng/lượng, tămg 100.000 đồng/lượng giá mua và tăng 150.000 đồng/lượng giá bán so với cuối ngày hôm qua.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,90 – 55,70 triệu đồng/lượng, tăng 350.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 1/3.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 2/3
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Dầu thô tăng ‘phi mã’ hơn 7% lên mức cao nhất kể từ năm 2014
08:23 AM 02/03
Nhận định TTCK phiên 2/3: Thị trường đang có sự phân hóa
08:08 AM 02/03
Nga – Ukraine nhất trí tiến hành đàm phán vòng hai
04:33 PM 01/03
Bitcoin hồi phục thần tốc, vai trò của vàng sắp tới là gì?
04:23 PM 01/03
Điểm tin đầu tư 1/3: Lợi suất và USD đều tăng khiêm tốn
03:53 PM 01/03
Vàng: Giữ vững đường hỗ trợ nhưng kì vọng tăng giảm rõ rệt
01:23 PM 01/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,2001,800 | 150,2001,800 |
| Vàng nhẫn | 148,2001,800 | 150,2301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |