Tỷ giá VND/USD sáng 1/3: Tỷ giá trung tâm tiếp đà giảm, TT tự do hồi phục mạnh 10:58 01/03/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 1/3: Tỷ giá trung tâm tiếp đà giảm, TT tự do hồi phục mạnh

Hôm nay (1/3) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.137 VND/USD, giảm tiếp 3 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.443 VND/USD, tỷ giá trần 23.831 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục tăng – giảm trái chiều giữa một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.640 – 22.950 VND/USD, giữ nguyên chiều mua và bán so với chốt phiên hôm trước.

Ngân hàng  BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.665 – 22.945 VND/USD, giảm 5 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.675 – 22.950 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 5 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.655 – 22.955 VND/USD, tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.700 – 22.900 VND/USD, mua vào – bán ra đi ngang so với cuối ngày hôm qua qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.680 – 22.814 VND/USD, ngang giá chiều mua, tăng 4 đồng chiều bán so với chốt phiên thứ Hai.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 1/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 40 đồng chiều mua và 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.470 – 23.550 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,110 110 25,210 110

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500200 83,000300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,390-40 24,760-40

  AUD

16,47252 17,17355

  CAD

17,770-51 18,526-54

  JPY

1651 1751

  EUR

26,76326 28,23228

  CHF

28,33484 29,54088

  GBP

32,08280 33,44783

  CNY

3,435-1 3,582-1