“Kính thưa nhân dân Ukraine, sáng nay, Tổng thống Putin công bố chiến dịch quân sự đặc biệt tại Donbass. Nga đã tấn công cơ sở hạ tầng quân sự và các chốt biên phòng của chúng ta. Những tiếng nổ được nghe thấy tại nhiều thành phố của Ukraine. Chúng tôi đang ban bố thiết quân luật trên toàn lãnh thổ”, Tổng thống Zelensky thông báo.
Ông Zelensky cho biết ông vừa trao đổi với Tổng thống Mỹ Joe Biden và Washington đang tập hợp sự hỗ trợ của quốc tế. Lãnh đạo Ukraine kêu gọi người dân bình tĩnh, tránh ra khỏi nhà và cho hay chính quyền cùng quân đội đang “làm việc”.
“Không hoảng loạn. Chúng ta mạnh mẽ. Chúng ta sẵn sàng cho mọi điều. Chúng ta sẽ chiến thắng bất cứ ai vì chúng ta là người Ukraine”, ông Zelensky tuyên bố.
Động thái trên được đưa ra sau khi Nga phát động một “chiến dịch đặc biệt” vào khu vực Donbass sáng 24/2.
Quy định thiết quân luật cho phép quân đội Ukraine ban hành lệnh giới nghiêm, lập trạm kiểm soát quân sự và hạn chế “quyền tự do đi lại của công dân, người nước ngoài cũng như các phương tiện”. Binh sĩ Ukraine tại những trạm kiểm soát được quyền kiểm tra giấy tờ và khám xét tại chỗ người, phương tiện đi qua.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng: Chiến sự nổ ra, vàng (XAU/USD) sẽ sớm lên 1960$
03:28 PM 24/02
TTCK sáng 24/2: VN-Index giảm sâu mất mốc 1.500 điểm, nhóm dầu khí ngược dòng bứt phá
12:43 PM 24/02
Tổng thống Putin tuyên bố chiến dịch quân sự đặc biệt ở Ukraine; Ukraine xác nhận Nga bắt đầu cuộc chiến tranh toàn diện
12:28 PM 24/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,200 | 150,200 |
| Vàng nhẫn | 148,200 | 150,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |