Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,10 – 54,90 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên hôm trước.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,26 – 54,91 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng tăng 330.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,20 – 54,85 triệu đồng/lượng, tăng 250.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,15 – 54,95 triệu đồng/lượng, tăng 350.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,45 – 55,15 triệu đồng/lượng, tăng 450.000 đồng/lượng cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 24/2
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,620 170 | 25,740 190 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |