Vàng (XAU/USD) đang củng cố đà tăng quanh phạm vi 1840,00$. Diễn biến tích cực của vàng hiện tại khá tương đồng với đợt tích lũy của vàng quanh mốc 1810$ những tuần trước.
Rõ ràng, trong ngắn hạn, đường xu hướng giảm từ mức cao tương đối tại 1847,80$ (A) đã bị phá vỡ. Vàng có lợi thế khá tích cực về mặt kĩ thuật.
Tuy nhiên, vàng cần có một thông tin hỗ trợ đắc lực hoặc một cú bứt phá mạnh để khẳng định triển vọng tăng giá.
Giá hiện đang nằm trên đường tăng, là một phần của cấu trúc đường song song dài hạn tại mức giá 1836,35$. Nếu thủng mốc 1836$, có khả năng thị trường tìm lại mức hỗ trợ 1832,09$ đầu tiên và sau đó là 1827,94$ nếu áp lực bán mạnh lên.
Trên mức giá hiện tại, thị trường gặp kháng cự tại 1842,80$ và 1846,85$.
Chỉ báo Phân kỳ Hội tụ Trung bình Động (MACD) trên biểu đồ phạm vi hàng giờ cho thấy các đường trung bình động hàm mũ vượt lên phía trên.
Chúng tôi nhận định giá vàng tăng trong ngắn hạn miễn là giá duy trì trên 1836,26$, với mục tiêu chính là 1846,35$. Nếu thành công, thị trường chạm tới 1849,79$ và 1855,31$.
Kịch bản tăng giá ngắn hạn tiềm ẩn rủi ro giảm giá – được biểu thị bằng đồ thị bằng cấu trúc chỉ báo MACD – và sẽ bị hủy bỏ nếu giá vàng trên khung thời gian hàng giờ đóng phiên dưới mức hỗ trợ 1836,26$.
tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Giá vàng đang có những bước đi tích cực
11:52 AM 24/01
Tỷ giá VND/USD 24/1: Tỷ giá trung tâm tiếp tục giảm mạnh, NHTM điều chỉnh tăng tại một số đơn vị
10:57 AM 24/01
Vàng Nhẫn 9999: Giá nhẫn bật tăng mạnh, chiều mua đồng loạt vượt mốc 53 triệu đồng/lượng
10:12 AM 24/01
Cà phê giảm giá trên cả hai sàn phái sinh
08:37 AM 24/01
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 24 – 28/1
08:17 AM 24/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,0001,800 | 152,0001,800 |
| Vàng nhẫn | 150,0001,800 | 152,0301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |