Nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,80 – 53,60 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,14 – 53,79 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra tăng 110.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên cuối tuần.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,00 – 53,70 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,15 – 53,80 triệu đồng/lượng, tăng 250.000 đồng/lượng chiều mua và chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,05 – 53,75 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 250.000 đồng/lượng, bán ra tăng 150.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên cuối tuần.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 24/1
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Cà phê giảm giá trên cả hai sàn phái sinh
08:37 AM 24/01
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 24 – 28/1
08:17 AM 24/01
Nhận định TTCK phiên 24/1: Có diễn biến tích cực
08:02 AM 24/01
Giá vàng tuần 17-22/1/2022: Tết cận kề, vàng tăng mạnh
01:22 PM 22/01
Giá xăng tiếp tục tăng trước tết Nguyên đán
03:07 PM 21/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,0001,800 | 152,0001,800 |
| Vàng nhẫn | 150,0001,800 | 152,0301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |