Giá cà phê trong nước
Tại các vùng trồng trọng điểm, giao dịch cà phê trong khoảng 39.100 – 39.900 đồng/kg.
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 3/2022 giảm 14 USD/tấn ở mức 2.213 USD/tấn, giao tháng 5/2022 giảm 13 USD/tấn ở mức 2.179 USD/tấn.
Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 3/2022 giảm 5,75 cent/lb, ở mức 237,9 cent/lb, giao tháng 5/2022 giảm 5,7 cent/lb, ở mức 238,1 cent/lb.
Tổng kết tuần trước, thị trường trong nước tăng thêm 200 đồng/kg; giá cà phê Robusta tại London giao tháng 3/2022 giảm 15 USD/tấn; giá cà phê Arabica giao tháng 3/2022 giảm 1,8 cent/lb.
Chuyên gia nhận định, tâm lý thị trường tài chính tuần qua xáo động trước phiên họp quan trọng đầu năm 2022 của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed), dự kiến diễn ra ngày 25/1. Giới đầu tư và kinh doanh nóng ruột chờ đợi những thay đổi chính sách tiền tệ của Mỹ.
Lạm phát ở các nước càng phổ biến, thì nghi ngờ về những thay đổi với biện pháp mạnh lại càng cao. Về phía nhà đầu tư và kinh doanh, họ càng chuẩn bị tâm lý kỹ bao nhiêu thì càng hoang mang bấy nhiêu, và thị trường phản ánh đúng điều ấy trong tuần qua. Giá các sàn chứng khoán chỉ số Mỹ có tuần giảm tệ nhất tính từ đầu năm 2020. Chỉ số chứng khoán nhiều nước cũng giảm theo như Anh, Pháp, Đức, Nhật, Ấn Độ, riêng Trung Quốc không đổi. Cùng với đó các sàn kinh doanh tiền kỹ thuật số cũng rớt thê thảm. Ngược lại giá vàng và dầu thô lại tăng.
Chuyên gia đánh giá, có lẽ do quá nhạy cảm với các chính sách tiền tệ nên cả hai sàn cà phê thương phẩm tuần qua giảm nhẹ, dù thông tin cho rằng người uống cà phê tại quán ngày một đông hơn.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,620 170 | 25,740 190 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |