HĐ VN30F2202 đóng cửa tăng 0,19% lên 1.498,9 điểm. Diễn biến cùng chiều, hai hợp đồng VN30F2203 và VN30F2206 tăng lần lượt 0,74% và 0,36% lên 1.498,1 điểm và 1.492,4 điểm. Tương tự, HĐ VN30F2209 đóng cửa tại 1.494 điểm, tương ứng tỷ lệ tăng 0,46%.
Về thanh khoản, khối lượng giao dịch VN30F2202 đạt 125.072 hợp đồng, VN30F2203 đạt 191 hợp đồng, VN30F2206 và VN30F2209 đạt lần lượt 102 và 36 hợp đồng.
Theo thống kê, tổng khối lượng giao dịch đạt 126.605 hợp đồng, tương ứng giá trị theo mệnh giá 18.960 tỷ đồng. Khối ngoại quay trở lại mua ròng với tổng khối lượng mua ròng trong phiên giao dịch cuối tuần đạt 2.228 hợp đồng.
Hiện tại, chỉ số cơ sở VN30-Index đang ở mức 1.502,16 điểm, nhịp hồi phục của VN30-Index chậm lại và có động thái tranh chấp tại vùng 1.500 – 1.510 điểm. Dự kiến VN30-Index sẽ tiếp tục thăm dò và vùng cản 1.510 điểm có thế vẫn gây áp lực cho chỉ số.
Dự báo giao dịch chứng khoán phái sinh phiên 24/1:
Công ty Chứng khoán Rồng Việt (VDSC)
HĐ VN30F2202 cũng tiếp tục hồi phục nhưng vẫn thận trọng trước vùng cản. Dự kiến HĐ VN30F2202 sẽ tiếp tục bị cản tại vùng 1.505 – 1.510 và lùi bước trở lại. Do vậy, nhà đầu tư có thể xem xét vị thế Bán (Short) tại vùng 1.505 – 1.510, cắt lỗ trên 1.510 và chốt lời kỳ vọng tại vùng 1.480.
Chứng khoán Mirae Asset Việt Nam (MAS)
VN30F1M hiện đang tích lũy và kiểm định ngưỡng kháng cự quanh MA 100 ngày, đồng thời tuần sau cũng là tuần giao dịch cuối trước phiên nghỉ lễ dài sau đó, Vì vậy các nhà đầu tư nên đứng ngoài theo dõi và không tham gia mở vị thế mới.
Công ty Chứng khoán BIDV (BSC)
Nhịp tăng của VN30 đã kéo theo sự tăng điểm số của các HĐTL. Các nhà đầu tư có thể canh mua ngắn hạn.
Nhà đầu tư chỉ nên xem những nhận định của các công ty chứng khoán là nguồn thông tin tham khảo. Các công ty chứng khoán đều có khuyến cáo miễn trách nhiệm đối với những nhận định trên.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,620 170 | 25,740 190 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |