Cập nhật lúc 11h29 ngày 15/03/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,41 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,66 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,41 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,68 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Diễn biến giá vàng Doji
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,53 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,63 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,54 – 36,64 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,70- 36,95 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,51 – 36,58 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h29 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1201,93/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 3,547 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 15/03/2017 lúc 11h29 chưa kể thuế và phí).
Giá trong nước đã suy yếu từ chiều hôm qua khi để mất 50.000 đồng và tiếp tục giảm trong sáng nay do chứng kiến thị trường quốc tế vừa có phiên đi xuống. Chốt phiên Mỹ, mỗi ounce giảm hơn 5 USD. Sáng nay, giá phục hồi nhẹ khi tăng khoảng 2 USD, lên sát 1.200 USD. Với mức này, quy đổi ra tiền Việt, mỗi lượng hiện tương đương 33,06 triệu đồng.
Theo đánh giá của Tập đoàn DOJI, trước diễn biến “lình xình” của thị trường thế giới, nhà đầu tư trong nước tiếp tục duy trì chiến lược “nghe ngóng” là chính. Chốt phiên hôm qua, số lượng khách hàng tham gia giao dịch theo chiều bán ra chiếm áp đảo mua với 55% trên tổng số mua bán.
Tương tự, Công ty PNJ thì cho rằng thị trường vàng miếng trong nước tính từ đầu tuần đến nay ít có sự biến động, đa số vẫn chỉ là các giao dịch nhỏ lẻ tại các thành phố lớn như TP HCM và Hà Nội.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,720 -20 | 25,820 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 94,300 | 95,800 |
Vàng nhẫn | 94,300 | 95,830 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |