Tỷ giá VND/USD 29/12: Chuỗi ngày giảm kéo dài, tỷ giá trên TT tự do tiếp tục lao dốc 10:53 29/12/2021

Tỷ giá VND/USD 29/12: Chuỗi ngày giảm kéo dài, tỷ giá trên TT tự do tiếp tục lao dốc

Hôm nay (29/12) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.154 VND/USD, tăng 12 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.459 VND/USD, tỷ giá trần 23.849 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay quay đầu giảm tại một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h45 ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.670 – 22.980 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.690 – 22.970 VND/USD, giảm 30 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.695 – 22.965 VND/USD, giá mua và bán giảm 15 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.670 – 23.970 VND/USD, giảm 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Ba.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.740 – 22.950 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.700 – 23.980 VND/USD, giá mua và bán đứng nguyên so với chốt phiên hôm trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 29/12

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tiếp tục giảm mạnh 80 đồng chiều mua và 40 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.440 – 23.540 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,200 -30 25,300 -30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-20 24,740-20

  AUD

16,55785 17,26288

  CAD

17,719-51 18,473-53

  JPY

1671 1761

  EUR

26,712-51 28,178-53

  CHF

28,479145 29,691152

  GBP

32,015-67 33,377-70

  CNY

3,431-5 3,577-5