Giá cà phê trong nước
Tại các vùng trồng trọng điểm, giao dịch cà phê trong khoảng 40.800 – 41.600 đồng/kg.
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 1/2022 giảm 2 USD/tấn ở mức 2.460 USD/tấn, giao tháng 3/2022 giảm 10 USD/tấn ở mức 2.343 USD/tấn.
Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 3/2022 giảm 1,45 cent/lb, ở mức 225,6 cent/lb, giao tháng 5/2022 giảm 1,45 cent/lb, ở mức 225,65 cent/lb.
Hiện tại, nỗi lo về biến thể Omicron tiếp tục hiện hữu trong ngành cà phê khi mức độ ảnh hưởng của biến thể vẫn chưa được xác định rõ ràng. Ở kịch bản xấu, nếu biến chủng này diễn biến phức tạp khiến một số quốc gia lớn áp dụng biện pháp mạnh để ngăn chặn sự lây lan thì tiêu thụ cà phê sẽ ảnh hưởng. Theo đó, các cửa hàng cà phê, nhà hàng đóng cửa khiến lượng tiêu thụ cà phê giảm sút. Tuy nhiên, ở kịch bản này, lượng tiêu thụ cà phê hòa tan ở nhà có thể được đẩy mạnh. Đây cũng được xem là cơ hội cho cà phê Việt Nam bởi hạt cà phê hòa tan thường dùng hạt robusta.
Những thách thức trong chuỗi cung ứng, như tắc nghẽn cảng hoặc thiếu nhân công, cũng hạn chế hoạt động vận chuyển cà phê cho khắp thế giới, và chi phí năng lượng tăng cao ảnh hưởng đến giá phân bón cũng góp phần làm tăng giá cà phê. Trong khi đó, để trồng và thu hoạch bổ sung cây cà phê phải mất tới vài năm.
tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng: Vượt mốc 1814$ nhưng nên bán. Lý do là gì?
06:58 PM 28/12
Giá thép duy trì xu hướng giảm trên sàn giao dịch Thượng Hải
03:38 PM 28/12
Việt Nam ghi nhận ca nhiễm biến thể Omicron đầu tiên
02:28 PM 28/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500-500 | 151,500-500 |
| Vàng nhẫn | 149,500-500 | 151,530-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |